Có 2 kết quả:

归心 quy tâm歸心 quy tâm

1/2

quy tâm

giản thể

Từ điển phổ thông

theo đạo, tin theo, nghe theo (tôn giáo)

quy tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo đạo, tin theo, nghe theo (tôn giáo)

Từ điển trích dẫn

1. Thành tâm quy phụ. ◇Tào Tháo 曹操: “Chu Công thổ bộ, thiên hạ quy tâm” 周公 吐哺, 天下歸心 (Đoản ca hành 短歌行).
2. An tâm, yên lòng. ◇Sử Kí 史記: “Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm” 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
3. Ý muốn quy phụ. ◇Sử Kí 史記: “Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?” 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎Như: “quy tâm tự tiễn” 歸心似箭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn theo người nào — Lòng nhớ quê hương, muốn trơ về.